Politehnica Iasi vs FCSB lúc 1h00 ngày 24/12 (VĐQG Romania 2024/25): Ý kiến chuyên gia, dự đoán kết quả, nhận định – phân tích trận đấu, thống kê chi tiết về hai đội.
FCSB (trước đây được gọi là Steaua Bucuresti) bắt đầu mùa giải 2024/25 với tư cách là đội ĐKVĐ. Đó là danh hiệu đầu tiên của đội bóng giàu có nhất Romania trong 10 năm gần đây , cùng kỷ lục 27 chức VĐQG. Đến thời điểm này, FCSB vẫn đang theo đuổi thiên trình bảo vệ vương quốc với một vị trí chắc chắn trong Top 6— sẽ tham gia cuộc đua vô địch ở giai đoạn hai.
Sau 4 vòng vừa qua tại giải VĐQG Romania, thầy trò HLV Charalambous đã giành được số điểm gần như hoàn toàn (12/10). FCSB cũng là đội đá sân khách tốt nhất giải đấu song điều trái khóa, vì cả ba trận đều được đánh giá cao hơn đội chủ nhà tương tự tới (từ +3/4 trở lên), nhưng họ chưa giành được một chiến thắng .
Mặt khác, Politehnica Iasi hiện chỉ là một đội trung bình yếu trong giải đấu và khi họ bắt đầu mùa trước, họ chỉ có thể quay lại Liga 1 ở vị trí ngay trên nhóm nguy hiểm. Mọi thứ có thể trở nên khó khăn hơn trong mùa này vì Politehnica Iasi hiện đang nằm ở nửa dưới BXH.
Politehnica Iasi đã chơi không tốt trong trận 5 gần đây tại giải VĐQG, thua 3 trận. Cần lưu ý rằng họ chỉ thua 1 trận liên tiếp ở sân chơi Liga 1 kể từ tháng 5 năm 1924 .
Hơn nữa, kể cả đánh giá thấp hơn, Politehnica Iasi cũng không dễ dàng bị đánh bại trên sân nhà . Bằng chứng: Huấn luyện viên Emil Sandoi đã đúng 1/6 màn hình tiếp theo của mùa giải này và buộc phải ” nằm dưới “. Khả năng Politehnica Iasi giữ lại số điểm là không thể .
Nhận định diễn biến Politehnica Iasi vs FCSB
Khi FCSB không thắng, cuộc chơi không còn hấp dẫn. Mặc dù Politehnica Iasi chỉ ghi được 2 bàn trong 2 trận sân nhà trong mùa giải này, nhưng họ cũng chỉ ghi được 2 bàn đổi lại tối đa. Tương tự như vậy, FCSB đã chỉ thu tối đa hai bàn thu sân khách kể từ khi bắt đầu mùa giải này ở Liga 1. Ngoài ra, trận 5/7 trong mùa giải này đều có ít nhất ba pha lập công chung cuộc.
Dự đoán kết quả Politehnica Iasi vs FCSB: 1-1
Thống kê Politehnica Iasi vs FCSB
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Universitatea Cluj | 21 | 10 | 7 | 4 | 14 | 37 |
2 | CS Universitatea Craiova | 21 | 9 | 8 | 4 | 12 | 35 |
3 | Dinamo Bucuresti | 20 | 9 | 8 | 3 | 11 | 35 |
4 | FCSB | 20 | 9 | 7 | 4 | 9 | 34 |
5 | CFR Cluj | 20 | 8 | 8 | 4 | 9 | 32 |
6 | Sepsi OSK | 21 | 8 | 6 | 7 | 5 | 30 |
7 | FC Rapid 1923 | 20 | 6 | 10 | 4 | 5 | 28 |
8 | Petrolul Ploiesti | 20 | 6 | 10 | 4 | 1 | 28 |
9 | Hermannstadt | 21 | 7 | 5 | 9 | -8 | 26 |
10 | Otelul Galati | 20 | 5 | 9 | 6 | -3 | 24 |
11 | FCV Farul Constanta | 21 | 5 | 9 | 7 | -7 | 24 |
12 | UTA Arad | 20 | 5 | 7 | 8 | -4 | 22 |
13 | FC Unirea 2004 Slobozia | 20 | 6 | 4 | 10 | -9 | 22 |
14 | CSM Politehnica Iasi | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 |
15 | Botosani | 20 | 4 | 6 | 10 | -10 | 18 |
16 | FC Buzau | 21 | 4 | 4 | 13 | -15 | 16 |