Atlanta vs CF Montreal thuộc giải MLS/Nhà nghề Mỹ 2024: Nhận định bóng đá, chuyên gia phân tích tỷ số trận đấu, thông tin dự đoán kết quả chi tiết.
Trong chuyến làm khách với Philadelphia Union mới đây, Atlanta đã giật lại được một điểm quan trọng để giữ vị trí trong Top 9 để tham gia giai đoạn tiếp theo của tranh chức vô địch MLS Cup. Vì vậy, trong sáu trận gần nhất tại MLS, đội chủ sân Mercedes-Benz Stadium chỉ cất lên khúc khải hoàn một lần.
Atlanta hiện đứng thứ mười một trên BXH miền Đông, ít hơn đội thứ mười bảy khoảng cách ba điểm. Do đó, để xoay chuyển cục diện, thầy trò ông Valentino phải cố gắng giành số điểm cao nhất có thể trong ba vòng còn lại. Ngoài ra, cần lưu ý rằng Atlanta đang thiếu tự tin trên sân nhà, với 5 chiến thắng/15 trận đón khách (thua 6).
CF Montreal cũng đang cố gắng chen chân vào Top 6 bảng đấu của mình. Để nối dài mạch bất bại lên con số 4, HLV Laurent Courtois mới đây đã giành chiến thắng dễ dàng 3-0 trước San Jose Earthquakes.
CF Montreal hiện đang xếp thứ 10 trên bờ Đông, với 3 điểm nhiều hơn Atlanta và chỉ thua Philadelphia Union về hiệu số phụ. Đội “đi khách” CF Montreal vẫn là đội “đi khách” tồi tệ nhất miền Đông khi chỉ thắng 2/15 trận (thua 8).
Ngoài ra, sân đấu Mercedes-Benz có thể tạo ra sự khác biệt trong cặp đấu này bởi lẽ 6 cuộc đối đầu với CF Montreal trong khuôn khổ MLS, trong khi Atlanta không thua mà còn thắng tới 5.
Nhận định diễn biến Atlanta vs CF Montreal
Bất lợi trong cuộc đua giành vé vào vòng Playoff là do công làm thủ phá. Đội bóng Canada đã ghi được 44 bàn lập công nhưng đã có tới 61 lần vào lưới nhặt bóng, tệ thứ hai trong miền Đông và MLS. Đội bóng của bang Georgia đã ghi được 41 bàn thắng cùng 45 bàn thua. Ngoài ra, cặp đấu này với nhiều hơn ba lần lưới rung là một trận đấu được mong đợi ở kịch bản vì cả hai đều quyết tâm giành được ba điểm trọn vẹn.
Dự đoán kết quả
Atlanta 3-1 CF Montreal
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atlanta vs CF Montreal
Đội hình dự kiến:
- Atlanta (3-4-3): Joshua Cohen; Stian Gregersen, Derrick Williams, Luis Abram; Brooks Lennon, Dax McCarty, Tristan Muyumba, Caleb Wiley; Saba Lobzhanidze, Jamal Thiare, Thiago Almada.
- CF Montreal (3-4-1-2): Jonathan Sirois; George Campbell, Joel Waterman, Fernando Alvarez; Ruan, Raheem Edwards, Samuel Piette, Mathieu Choiniere; Bryce Duke; Jules-Anthony Vilsaint, Ariel Lassiter
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Inter Miami CF | 31 | 19 | 8 | 4 | 24 | 65 |
2 | LA Galaxy | 31 | 17 | 7 | 7 | 17 | 58 |
3 | Columbus Crew | 30 | 16 | 9 | 5 | 27 | 57 |
4 | FC Cincinnati | 31 | 17 | 5 | 9 | 12 | 56 |
5 | Los Angeles FC | 30 | 15 | 7 | 8 | 13 | 52 |
6 | Real Salt Lake | 31 | 14 | 10 | 7 | 15 | 52 |
7 | Colorado Rapids | 31 | 15 | 5 | 11 | 5 | 50 |
8 | Seattle Sounders FC | 31 | 14 | 8 | 9 | 12 | 50 |
9 | Houston Dynamo | 31 | 13 | 9 | 9 | 9 | 48 |
10 | Vancouver Whitecaps | 30 | 13 | 8 | 9 | 9 | 47 |
11 | Orlando City | 31 | 13 | 7 | 11 | 7 | 46 |
12 | Minnesota United | 31 | 13 | 6 | 12 | 5 | 45 |
13 | Portland Timbers | 31 | 12 | 9 | 10 | 10 | 45 |
14 | New York City FC | 31 | 12 | 8 | 11 | 4 | 44 |
15 | New York Red Bulls | 31 | 10 | 14 | 7 | 4 | 44 |
16 | Charlotte | 31 | 11 | 9 | 11 | 3 | 42 |
17 | Toronto FC | 32 | 11 | 4 | 17 | -17 | 37 |
18 | FC Dallas | 31 | 10 | 7 | 14 | -2 | 37 |
19 | Philadelphia Union | 31 | 9 | 10 | 12 | 10 | 37 |
20 | CF Montreal | 31 | 9 | 10 | 12 | -17 | 37 |
21 | Austin FC | 31 | 9 | 9 | 13 | -10 | 36 |
22 | Atlanta United | 31 | 8 | 10 | 13 | -4 | 34 |
23 | DC United | 31 | 8 | 10 | 13 | -17 | 34 |
24 | St. Louis City | 31 | 7 | 13 | 11 | -12 | 34 |
25 | Nashville SC | 31 | 8 | 9 | 14 | -16 | 33 |
26 | New England Revolution | 30 | 9 | 4 | 17 | -27 | 31 |
27 | Sporting Kansas City | 32 | 8 | 7 | 17 | -11 | 31 |
28 | Chicago Fire | 32 | 7 | 9 | 16 | -18 | 30 |
29 | San Jose Earthquakes | 31 | 5 | 3 | 23 | -35 | 18 |
BXH Đông Mỹ | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Inter Miami CF | 31 | 19 | 8 | 4 | 24 | 65 |
2 | Columbus Crew | 30 | 16 | 9 | 5 | 27 | 57 |
3 | FC Cincinnati | 31 | 17 | 5 | 9 | 12 | 56 |
4 | Orlando City | 31 | 13 | 7 | 11 | 7 | 46 |
5 | New York City FC | 31 | 12 | 8 | 11 | 4 | 44 |
6 | New York Red Bulls | 31 | 10 | 14 | 7 | 4 | 44 |
7 | Charlotte | 31 | 11 | 9 | 11 | 3 | 42 |
8 | Toronto FC | 32 | 11 | 4 | 17 | -17 | 37 |
9 | Philadelphia Union | 31 | 9 | 10 | 12 | 10 | 37 |
10 | CF Montreal | 31 | 9 | 10 | 12 | -17 | 37 |
11 | Atlanta United | 31 | 8 | 10 | 13 | -4 | 34 |
12 | DC United | 31 | 8 | 10 | 13 | -17 | 34 |
13 | Nashville SC | 31 | 8 | 9 | 14 | -16 | 33 |
14 | New England Revolution | 30 | 9 | 4 | 17 | -27 | 31 |
15 | Chicago Fire | 32 | 7 | 9 | 16 | -18 | 30 |
BXH Tây Mỹ | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | LA Galaxy | 31 | 17 | 7 | 7 | 17 | 58 |
2 | Los Angeles FC | 30 | 15 | 7 | 8 | 13 | 52 |
3 | Real Salt Lake | 31 | 14 | 10 | 7 | 15 | 52 |
4 | Colorado Rapids | 31 | 15 | 5 | 11 | 5 | 50 |
5 | Seattle Sounders FC | 31 | 14 | 8 | 9 | 12 | 50 |
6 | Houston Dynamo | 31 | 13 | 9 | 9 | 9 | 48 |
7 | Vancouver Whitecaps | 30 | 13 | 8 | 9 | 9 | 47 |
8 | Minnesota United | 31 | 13 | 6 | 12 | 5 | 45 |
9 | Portland Timbers | 31 | 12 | 9 | 10 | 10 | 45 |
10 | FC Dallas | 31 | 10 | 7 | 14 | -2 | 37 |
11 | Austin FC | 31 | 9 | 9 | 13 | -10 | 36 |
12 | St. Louis City | 31 | 7 | 13 | 11 | -12 | 34 |
13 | Sporting Kansas City | 32 | 8 | 7 | 17 | -11 | 31 |
14 | San Jose Earthquakes | 31 | 5 | 3 | 23 | -35 | 18 |