Girona cần 3 điểm trước Alaves để tiếp tục nuôi hy vọng bám đuổi nhóm dự cúp châu Âu mùa sau. Mặc dù vậy, chuyến hành quân đến sân Mendizorroza sắp tới hứa hẹn sắp đặt nhiều cạm bẫy.
Trước trận đấu này, Alaves đã hòa 5 trận liên tiếp trên mọi đấu trường. Tính ra , Alaves đã không thắng trong 7 trận liên tiếp.
Valencia đã cầm hòa Alaves trong trận đấu cuối cùng trước kỳ nghỉ đông với tỷ số 2-2. Mặc dù Alaves đã ghi bàn dẫn trước 2-1 ở phút 88, nhưng họ vẫn bị gỡ hòa ở phút 97.
Alaves đang gần nhóm cầm đèn đỏ do kết quả kém trong thời gian này. Các chiến binh của Eduardo Coudet hiện đang đứng ở vị trí thứ 16 và hơn nhóm xuống hạng 2 điểm.
Thành tích ghi bàn đứng thứ 10 của giải đấu được thể hiện bởi hàng công của Alaves. Trên hàng công của Alaves, tiền đạo Kike Garcia ghi được 7 bàn thắng trên mọi đấu trường.
Alaves đã giành được nhiều điểm ở mùa giải năm nay trên sân nhà. Họ giành được 12/17 điểm khi chơi trên sân nhà Mendizorroza. Alaves chỉ thủng lưới 9 bàn trong các trận đấu này, khác hẳn với 21 bàn thua trong 10 trận sân khách trước đó.
Girona không có phong độ tốt hơn Alaves bao nhiêu . Girona chỉ thắng 1 trận trong 7 trận gần đây trên mọi đấu trường. Khi họ bị top 4 bỏ cách tới 11 điểm, giấc mơ cạnh tranh vé dự Champions League mùa sau đang trở nên xa vời.
Mặt khác , Girona đã chặn đứng chuỗi 6 trận không thắng bằng cách đánh bại Valladolid ở vòng đấu cuối cùng trước kỳ nghỉ đông. Điều này đã khiến họ trở lại tinh thần tích cực. Girona đánh bại Valladolid với tỷ số 3-0 áp đảo nhờ những bàn thắng của David Lopez, Abel Ruiz và Arnaut Danjuma.
Thành tích của Girona mùa này trên sân khách tương đối ngán ngẩm. Mùa này, họ chỉ thắng được 2/9 trận làm khách. Đây là thành tích sân khách chỉ đứng thứ 10 trong giải.
Về đối đầu , Alaves chỉ thắng 1/7 trận gần nhất gặp gỡ Girona . Trên sân nhà , Alaves thua 2 , hòa 3 và thắng 2 . Hy vọng có điểm cuả Alaves ở trận đấu này là điểm tựa sân nhà .
Nhận định đặc biệt Alaves vs Girona
Alaves không thua: Alaves là đội yếu hơn trong trận đấu này trên lý thuyết. Tuy nhiên, cả hai đội đang được đánh giá ngang ngửa hiện tại. Điều này cho thấy khả năng Girona giành được ba điểm trong trận đấu này là rất thấp. Có thể là do một số cầu thủ chính trên hàng công của Girona vắng mặt trong trận đấu này.
Từ 2 bàn trở lên: Trận đấu này đang bị đánh giá thấp hơn về khả năng có bàn thắng. Bất chấp điều đó, 7/8 trận đối đầu gần đây của hai đội đã có 3 bàn trở lên. 5/6 trận đối đầu gần đây trên sân nhà của Alaves cũng có trên 3 bàn . Cả hai đội đều giành được ít nhất 2 bàn thắng trong 10 trận gần đây.
Có bàn hiệp một: 6 trận sân khách gần nhất của Girona ở La Liga có trung bình 1,0 bàn thắng được ghi. Trong khi đó, 8 trận sân nhà gần nhất của Alaves ở La Liga cũng có trung bình đúng 1,0 bàn xuất hiện. 10 trận đối đầu gần nhất giữa hai đội có trung bình 1,0 bàn thắng trong hiệp một. Có thể kì vọng hiệp một ở trận đấu tới cũng sẽ có bàn thắng.
Dự đoán kết quả Alaves vs Girona: 1-1
Thông tin lực lượng trước trận Alaves vs Girona
Cuối tuần này, thủ môn số một của Alaves là Antonio Sivera không thể ra sân. Ngoài ra, tiền vệ nổi tiếng Jon Guridi bị chấn thương.
Viktor Tsygankov và Bojan Miovski là hai cầu thủ chính của Girona đang chấn thương.
Đội hình dự kiến
Alaves (5-4-1): Jesus Owono; Carlos Vicente, Pica, Abqar, Diarra, Manu Sanchez; Conechny, Joan Jordan, Antonio Blanco, Carlos Martin; Kike
Girona (3-4-3): Paulo Gazzaniga; David Lopez, Krejci, Blind; Arnau Martinez, Van de Beek, Ivan Martin, Miguel Gutierrez; Yaser Asprilla, Abel Ruiz, Bryan Gil
Thành tích gần đây – Alaves
La Liga | |||||
22/12/2024 | Valencia | 2 – 2 | Alaves | ||
15/12/2024 | Alaves | 1 – 1 | Athletic Club | ||
09/12/2024 | Osasuna | 2 – 2 | Alaves | ||
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha | |||||
06/12/2024 | Deportiva Minera | 2 – 2 | Alaves | ||
La Liga | |||||
30/11/2024 | Alaves | 1 – 1 | Leganes |
Thành tích gần đây – Girona
La Liga | |||||
21/12/2024 | Girona | 3 – 0 | Valladolid | ||
14/12/2024 | Mallorca | 2 – 1 | Girona | ||
Champions League | |||||
11/12/2024 | Girona | 0 – 1 | Liverpool | ||
La Liga | |||||
08/12/2024 | Girona | 0 – 3 | Real Madrid | ||
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha | |||||
05/12/2024 | Logrones | 0 – 0 | Girona |
Thành tích đối đầu
Hạng 2 Tây Ban Nha | |||||
19/01/2014 | Alaves | 1 – 1 | Girona | ||
21/12/2014 | Girona | 2 – 2 | Alaves | ||
15/11/2015 | Alaves | 1 – 0 | Girona | ||
17/04/2016 | Girona | 1 – 0 | Alaves | ||
La Liga | |||||
05/12/2017 | Girona | 2 – 3 | Alaves | ||
20/04/2018 | Alaves | 1 – 2 | Girona | ||
13/01/2019 | Girona | 1 – 1 | Alaves | ||
19/05/2019 | Alaves | 2 – 1 | Girona | ||
19/12/2023 | Girona | 3 – 0 | Alaves | ||
11/05/2024 | Alaves | 2 – 2 | Girona |
Lịch thi đấu La Liga
Thứ 4, 04/12 | ||||||
04/12 | Mallorca | 1 – 5 | Barcelona | |||
Thứ 5, 05/12 | ||||||
05/12 | Athletic Club | 2 – 1 | Real Madrid | |||
Thứ 7, 11/01 | ||||||
11/01 | Vallecano | 03:00 | Celta Vigo | |||
11/01 | Alaves | 20:00 | Girona | |||
11/01 | Valladolid | 22:15 | Real Betis | |||
Chủ nhật, 12/01 | ||||||
12/01 | Espanyol | 00:30 | Leganes | |||
12/01 | Sevilla | 03:00 | Valencia | |||
12/01 | Las Palmas | 20:00 | Getafe | |||
12/01 | Atletico | 22:15 | Osasuna | |||
Thứ 3, 14/01 | ||||||
14/01 | Sociedad | 03:00 | Villarreal |
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Real Madrid | 19 | 13 | 4 | 2 | 24 | 43 |
2 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 |
19 | Valencia | 18 | 2 | 6 | 10 | -11 | 12 |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 |