Cincinnati vs New York City FC thuộc giải MLS/Nhà nghề Mỹ: Nhận định bóng đá, chuyên gia dự đoán kết quả, thông tin phân tích tỷ số trận đấu chi tiết.
Cincinnati xếp thứ ba bảng đấu miền Đông với tổng điểm 59 sau khi kết thúc giai đoạn “tiêu chuẩn” của mùa bóng Nhà nghề Mỹ 2024. Trong khi đó, New York City FC đứng thứ sáu cùng bảng với 50 điểm. Các đội sẽ gặp nhau trong vòng knock-out đầu tiên của giải MLS. Cincinnati được chơi trên sân nhà trong trận lượt đi.
Mỗi đội đã giành được một chiến thắng trong hai lượt đi-về MLS mùa này. Nhưng hồi tháng Tám, Cincinnati đánh bại New York City FC thêm một trận ở giải Concacaf Leagues Cup. Tính từ đầu mùa giải năm ngoái, Cincinnati đã thắng 4/5 trận trước NYCFC. Cincinnati thậm chí đang có mạch bốn trận toàn thắng trước đối thủ New York trong sào huyệt TQL của họ.
Tuy nhiên, Cincinnati đã chơi tồi tệ trong những vòng đấu cuối cùng của giai đoạn “regular”, chỉ thắng 1 trận trong 5 trận. Tính từ giữa tháng Tám, CLB này chỉ có được duy nhất một trận khải hoàn trong sáu trận sân nhà. Trong khi đó, New York City FC không thua 7/11 chuyến làm khách gần đây và đã thắng 4/5 trận trước đó. Khách hàng sẽ đứng vững trong tối thiểu 90 phút.
Nhận định hiệp 1 Cincinnati vs New York City FC
Trong 4 vòng đấu gần đây, New York City FC đã ghi được 11 bàn thắng trong hiệp một. Trước giờ nghỉ giải lao, NYCFC đã ghi 10 bàn trong 7 trận làm khách liên tiếp. Cincinnati cũng đã chơi trong 45 phút đầu trong sáu trận vừa qua tại giải MLS. Tóm lại, cặp đấu này sẽ có nhiều bàn thắng từ hiệp một.
Nhận định diễn biến Cincinnati vs New York City FC
4/5 cuộc chạm trán liên tục giữa hai CLB đạt được hoặc vượt qua mốc ba bàn. Có tới 11 pha lập công trong cả hai trận gần đây. Tổng lưới rung chung cuộc trong 6 trận MLS mới đây của Cincinnati đều từ 3 trở lên. Trong khi đó, New York City FC đã ghi được 12 bàn trong 5 vòng đấu cuối cùng của giai đoạn MLS “tiêu chuẩn” mùa này. Tưng bừng kết quả tại TQL.
Dự đoán kết quả
Cincinnati vs New York City FC: 2-2 (trong 90 phút)
Thành tích đối đầu Cincinnati vs New York City FC
Thành tích gần đây Cincinnati vs New York City FC
Đội hình dự kiến
- Cincinnati: Celentano; Hadebe, Robinson, Awaziem; Asad, Nwobodo, Bucha, Yedlin; Acosta, Kubo, Orellano
- New York City FC: Freese; O’Toole, Ilenic, Martins, Gray; Sands, Park; Rodriguez, Moralez, Wolf; Martinez
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Inter Miami CF | 34 | 22 | 8 | 4 | 30 | 74 |
2 | Columbus Crew | 34 | 19 | 9 | 6 | 32 | 66 |
3 | Los Angeles FC | 34 | 19 | 7 | 8 | 20 | 64 |
4 | LA Galaxy | 34 | 19 | 7 | 8 | 19 | 64 |
5 | FC Cincinnati | 34 | 18 | 5 | 11 | 10 | 59 |
6 | Real Salt Lake | 34 | 16 | 11 | 7 | 17 | 59 |
7 | Seattle Sounders FC | 34 | 16 | 9 | 9 | 16 | 57 |
8 | Houston Dynamo | 34 | 15 | 9 | 10 | 8 | 54 |
9 | Orlando City | 34 | 15 | 7 | 12 | 9 | 52 |
10 | Minnesota United | 34 | 15 | 7 | 12 | 9 | 52 |
11 | Charlotte | 34 | 14 | 9 | 11 | 9 | 51 |
12 | Colorado Rapids | 34 | 15 | 5 | 14 | 1 | 50 |
13 | New York City FC | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 |
14 | Vancouver Whitecaps | 34 | 13 | 8 | 13 | 3 | 47 |
15 | Portland Timbers | 34 | 12 | 11 | 11 | 9 | 47 |
16 | New York Red Bulls | 34 | 11 | 14 | 9 | 5 | 47 |
17 | CF Montreal | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 |
18 | Austin FC | 34 | 11 | 9 | 14 | -9 | 42 |
19 | FC Dallas | 34 | 11 | 8 | 15 | -2 | 41 |
20 | Atlanta United | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 |
21 | DC United | 34 | 10 | 10 | 14 | -18 | 40 |
22 | Toronto FC | 34 | 11 | 4 | 19 | -21 | 37 |
23 | Philadelphia Union | 34 | 9 | 10 | 15 | 7 | 37 |
24 | St. Louis City | 34 | 8 | 13 | 13 | -13 | 37 |
25 | Nashville SC | 34 | 9 | 9 | 16 | -16 | 36 |
26 | New England Revolution | 34 | 9 | 4 | 21 | -37 | 31 |
27 | Sporting Kansas City | 34 | 8 | 7 | 19 | -15 | 31 |
28 | Chicago Fire | 34 | 7 | 9 | 18 | -22 | 30 |
29 | San Jose Earthquakes | 34 | 6 | 3 | 25 | -37 | 21 |
BXH Đông Mỹ | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Inter Miami CF | 34 | 22 | 8 | 4 | 30 | 74 |
2 | Columbus Crew | 34 | 19 | 9 | 6 | 32 | 66 |
3 | FC Cincinnati | 34 | 18 | 5 | 11 | 10 | 59 |
4 | Orlando City | 34 | 15 | 7 | 12 | 9 | 52 |
5 | Charlotte | 34 | 14 | 9 | 11 | 9 | 51 |
6 | New York City FC | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 |
7 | New York Red Bulls | 34 | 11 | 14 | 9 | 5 | 47 |
8 | CF Montreal | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 |
9 | Atlanta United | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 |
10 | DC United | 34 | 10 | 10 | 14 | -18 | 40 |
11 | Toronto FC | 34 | 11 | 4 | 19 | -21 | 37 |
12 | Philadelphia Union | 34 | 9 | 10 | 15 | 7 | 37 |
13 | Nashville SC | 34 | 9 | 9 | 16 | -16 | 36 |
14 | New England Revolution | 34 | 9 | 4 | 21 | -37 | 31 |
15 | Chicago Fire | 34 | 7 | 9 | 18 | -22 | 30 |
BXH Tây Mỹ | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Los Angeles FC | 34 | 19 | 7 | 8 | 20 | 64 |
2 | LA Galaxy | 34 | 19 | 7 | 8 | 19 | 64 |
3 | Real Salt Lake | 34 | 16 | 11 | 7 | 17 | 59 |
4 | Seattle Sounders FC | 34 | 16 | 9 | 9 | 16 | 57 |
5 | Houston Dynamo | 34 | 15 | 9 | 10 | 8 | 54 |
6 | Minnesota United | 34 | 15 | 7 | 12 | 9 | 52 |
7 | Colorado Rapids | 34 | 15 | 5 | 14 | 1 | 50 |
8 | Vancouver Whitecaps | 34 | 13 | 8 | 13 | 3 | 47 |
9 | Portland Timbers | 34 | 12 | 11 | 11 | 9 | 47 |
10 | Austin FC | 34 | 11 | 9 | 14 | -9 | 42 |
11 | FC Dallas | 34 | 11 | 8 | 15 | -2 | 41 |
12 | St. Louis City | 34 | 8 | 13 | 13 | -13 | 37 |
13 | Sporting Kansas City | 34 | 8 | 7 | 19 | -15 | 31 |
14 | San Jose Earthquakes | 34 | 6 | 3 | 25 | -37 | 21 |