Ai Cập vs Mauritania thuộc vòng loại CAN 2025: Nhận định bóng đá, chuyên gia phân tích tỷ số trận đấu, thông tin dự đoán kết quả, thống kê chi tiết.
Đúng như dự đoán, sức mạnh của Ai Cập đã biến vòng loại CAN Cup 2025 trở thành một trận đấu thực sự. Sau khi đánh bại Cape Verde với ba bàn không gỡ vào ngày ra quân, các học trò của HLV Hossam Hassan tiếp tục dạy cho Botswana cách chơi bóng tại sào huyệt của đối thủ. Trong một thế trận không cần kiểm soát bóng quá nhiều (55%) và không cần dứt điểm quá nhiều (13), Mohamed Salah và đồng đội đã ghi được 4 bàn thắng.
Với chất lượng đội hình hiện có, Ai Cập chắc chắn muốn tham gia VCK. Vì vậy, những trận đấu trong vòng loại đơn thuần chỉ là những bài kiểm tra của ông Hassan. “Pharaoh” chỉ thua 1/15 trận gần nhất (thắng 8).
Bên cạnh đó, niềm vui liên quan đến Mauritania không kéo dài. Sau khi giành chiến thắng trước Botswana trong ngày ra quân, đội ngũ của HLV Amir Abdou đã không thể tiếp tục hưng phấn khi thua 0-2 trên sân của Cape Verde. Tuy nhiên, đội bóng Tây Phi đã kém may mắn hôm đó khi đội chủ nhà ghi được cả hai bàn thắng.
Tổng thể, ông Abdou đã có 3 chiến thắng trong 15 trận ra sân gần đây, bao gồm 5 trận giao hữu. Con số này phù hợp với khả năng của đội bóng, được xếp vào nhóm yếu của Lục địa đen (thua 9).
Lần duy nhất Ai Cập và Mauritania đụng độ nhau trong một trận đấu chính thức là trong trận giao hữu vào tháng 4/2012. Khi đó, “Pharaoh” dễ dàng giành chiến thắng ba sao. Mặc dù đã trôi qua hơn mười năm, nhưng mối quan hệ lực lượng giữa hai bên vẫn chưa được giảm bớt. Chênh lệch này rất có thể sẽ được xác định bằng cách biệt nhiều hơn hai bàn trên bảng.điện tử.
Nhận định diễn biến Ai Cập vs Mauritania
Bên cạnh 7 bàn thắng ở vòng loại CAN Cup năm 2025, hàng công Ai Cập đã xé lưới đối phương 11 lần sau 4 lần ra sân ở vòng loại World Cup năm 2026. Có thể nói rằng các học trò của HLV Hossam Hassan đang có phong độ tốt nhất trong thời điểm này. Mohamed Salah và các đồng đội không thể “nghiền nát” một đối thủ ở nhóm dưới như Mauritania. Dù đây là trận đấu một chiều, nhưng kết quả sẽ là nhiều hơn hai bàn thắng.
Dự đoán kết quả
Ai Cập 4-0 Mauritania
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ai Cập vs Mauritania
Đội hình dự kiến:
- Ai Cập (4-2-3-1): Mohamed El Shenawy; Mohamed Hany, Rami Rabia, Khaled Sobhi, Mohamed Hamdi; Hamdi Fathy, Marwan Ateya; Mohamed Salah, Trezeguet, Zizo; Osama Faisal.
- Mauritania (4-4-2): Babacar Niasse; Guessouma Fofana, Khadim Diaw, El Hassan Houeibib, Aboubakary Koita; Ibrahima Keita, Lamine Ba, Mamadou Sy, Oumar Ngom; Bodda Mouhsine, Sidi Amar.
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng Can Cup
A | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Tunisia | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 |
2 | Comoros | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
3 | Gambia | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
4 | Madagascar | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
B | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Ma rốc | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | Gabon | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 |
3 | Central African Republic | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 |
4 | Lesotho | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 |
C | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Ai Cập | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 |
2 | Cape Verde | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 |
3 | Mauritania | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 |
4 | Botswana | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 |
D | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Nigeria | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 |
2 | Benin | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 |
3 | Rwanda | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
4 | Libya | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
F | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Angola | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 |
2 | Sudan | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 |
3 | Ghana | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
4 | Niger | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
G | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Bờ Biển Ngà | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 |
2 | Zambia | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 |
3 | Sierra Leone | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 |
4 | Chad | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 |
H | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | DR Congo | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 |
2 | Tanzania | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 | Ethiopia | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 |
4 | Guinea | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 |
I | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Mozambique | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
2 | Mali | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 | Guinea-Bissau | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 |
4 | Eswatini | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 |
J | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Kenya | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
2 | Cameroon | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 | Zimbabwe | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
4 | Namibia | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 |
K | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Uganda | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 |
2 | South Africa | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 | Congo | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 |
4 | South Sudan | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 |
L | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Burkina Faso | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 |
2 | Senegal | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 |
3 | Burundi | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 |
4 | Malawi | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 |