Khởi đầu năm mới tưng bừng bằng chiến thắng hủy diệt trước Le Havre, Marseille sẽ hướng tới mục tiêu kéo dài chuỗi ngày vui khi hành quân đến sân của Rennes. Marseille là đội có thành tích sân khách tốt nhất ở mùa giải này và điều đó sẽ khiến một đội đang đua trụ hạng như Rennes phải run rẩy.
Khi Rennes trở lại sau kỳ nghỉ đông, họ lập tức phải đối mặt với một trận thua 2-3 trên sân của Nice. Mặc dù có bàn rút ngắn tỉ số xuống còn 2-3 ở phút 49, nhưng Rennes không thể chọc thủng lưới của Nice thêm một lần để kiếm điểm tại sân Allianz Riviera.
Kết quả này lại đưa Rennes gần nhóm xuống hạng hơn. Rennes đang đứng ở vị trí thứ 13 và chỉ còn 2 điểm hơn nhóm cầm đèn đỏ.
Mặt khác, trở về sân nhà Roazhon Park ở vòng này giống như cứu cánh với Les Rennais. Mùa này, họ giành được 16 điểm trên sân nhà so với chỉ 1 điểm thu về trên sân khách. Thành tích sân nhà của Rennes hiện đang đứng thứ 5 trên bảng xếp hạng, điều này cho thấy Roazhon Park nguy hiểm đối với các đội khách.
Tuy nhiên, Rennes sẽ phải đối mặt với đội khách có thành tích tốt nhất ở Ligue 1 mùa này là Marseille. Marseille đã thắng 7 trận và chỉ thua 1 trận sau 8 trận làm khách. Sau 16 vòng đấu, Marseille có được vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng Ligue 1.
Marseille đã thắng Le Havre 5-1 trên sân nhà sau kỳ nghỉ đông. Dù chỉ đóng góp một pha kiến tạo, Mason Greenwood vẫn được coi là cầu thủ chơi tốt nhất trận. Mặc dù Marseille chỉ thực hiện 15 cú sút trong trận đấu, nhưng họ đã đạt hiệu quả tốt với 9 lần đưa bóng trúng đích, tạo ra 5 bàn thắng.
Mùa này, hàng công vốn cũng là điểm mạnh của Marseille. Họ đã ghi được 37 bàn thắng sau 16 vòng đấu. Chỉ kém PSG đội đầu bảng về thành tích này. Mặc dù khó có cửa đua vô địch, nhưng Marseille có rất nhiều cơ hội để cán đích trong top 4.
Marseille đã bắt đầu trận đấu này với phong độ tốt, bất bại trong 6 trận gần nhất và thắng tới 5 trong số đó. Marseille cũng đã thắng 9/10 trận gần đây trên sân khách.
Marseille cũng vượt trội hơn Rennes về đối đầu. Marseille đã thắng 5 trong 10 trận đấu gần nhất, hòa 2 và thua 3. Mặc dù vậy, Marseille đã có thành tích kém hơn trên sân Rennes trong 10 trận gần đây , giành được 3 chiến thắng, 3 hòa và 4 thua.
Nhận định đặc biệt Rennes vs Marseille
- Marseille từ hòa đến thắng: Thành tích ấn tượng của Rennes trên sân nhà giúp họ được đánh giá ngang hàng với Marseille ở trận đấu này. Nhưng nên nhớ rằng Marseille là đội có thành tích sân khách tốt nhất ở Ligue 1 năm nay. Đội có phong độ tốt hơn cũng là Marseille, nên có thể kì vọng vào việc thầy trò De Zerbi giành được điểm số.
- Từ 3 bàn trở lên: Với sức công phá của hàng công Marseille, các trận đấu rất dễ có nhiều bàn thắng. Marseille đã ghi được trung bình 2,9 bàn thắng trong 10 trận sân khách gần nhất. Trong khi đó, 10 trận gần nhất của Rennes cũng có trung bình 2,8 bàn thắng xuất hiện. Với một hàng công đang vào phom của Marseille, có thể kì vọng trận đấu tới sẽ bùng nổ bàn thắng.
- Có bàn hiệp một: 10 trận gần nhất của Marseille chứng kiến trung bình 1,9 bàn thắng được ghi trong hiệp một. Với Rennes, con số trung bình cũng là 1,4 bàn trong 10 trận gần nhất. Trong khi đó, 10 trận đối đầu gần nhất giữa hai đội trên sân Rennes cũng có trung bình 1,2 bàn được ghi trong hiệp đấu đầu tiên.
Dự đoán kết quả Rennes vs Marseille: 1-3
Thông tin lực lượng trước trận Rennes vs Marseille
Rennes vắng 2 cầu thủ là Alidu Seidu và Henrik Meister.
Đội khách Marseille vắng nhiều trụ cột, bao gồm Faris Moumbagna, Geoffrey Kondogbia, Luiz Felipe, Pierre-Emile Hojbjerg, Ruben Blanco và Valentin Carboni.
Đội hình dự kiến
Rennes (3-4-2-1): Mandanda; Hateboer, Ostigard, Faye; Assignon, James, Matusiwa, Truffert; Blas, Gronbaek; Kalimuendo
Marseille (3-4-2-1): Rulli; Murillo, Balerdi, Cornelius; Henrique, Nadir, Rongier, Merlin; Greenwood, Rabiot; Maupay
Thành tích gần đây – Rennais
Ligue 1 | |||||
04/01/2025 | Nice | 3 – 2 | Rennes | ||
Cúp quốc gia Pháp | |||||
22/12/2024 | Bordeaux | 1 – 4 | Rennes | ||
Ligue 1 | |||||
15/12/2024 | Rennes | 2 – 0 | Angers | ||
08/12/2024 | Nantes | 1 – 0 | Rennes | ||
30/11/2024 | Rennes | 5 – 0 | Saint-Etienne |
Thành tích gần đây – Marseille
Ligue 1 | |||||
06/01/2025 | Marseille | 5 – 1 | Le Havre | ||
Cúp quốc gia Pháp | |||||
22/12/2024 | Saint-Etienne | 0 – 4 | Marseille | ||
Ligue 1 | |||||
14/12/2024 | Marseille | 1 – 1 | Lille | ||
09/12/2024 | Saint-Etienne | 0 – 2 | Marseille | ||
02/12/2024 | Marseille | 2 – 1 | AS Monaco |
Thành tích đối đầu
Ligue 1 | |||||
17/12/2020 | Rennais | 2 – 1 | Marseille | ||
31/01/2021 | Marseille | 1 – 0 | Rennais | ||
19/09/2021 | Marseille | 2 – 0 | Rennais | ||
15/05/2022 | Rennais | 2 – 0 | Marseille | ||
18/09/2022 | Marseille | 1 – 1 | Rennais | ||
Cúp quốc gia Pháp | |||||
21/01/2023 | Marseille | 1 – 0 | Rennais | ||
Ligue 1 | |||||
06/03/2023 | Rennais | 0 – 1 | Marseille | ||
04/12/2023 | Marseille | 2 – 0 | Rennais | ||
Cúp quốc gia Pháp | |||||
22/01/2024 | Rennais | 1 – 1 | Marseille | ||
Ligue 1 | |||||
17/03/2024 | Rennais | 2 – 0 | Marseille |
Lịch thi đấu Ligue 1
Thứ 7, 11/01 | ||||||
11/01 | Nantes | 01:00 | AS Monaco | |||
11/01 | Auxerre | 03:00 | Lille | |||
11/01 | Brest | 23:00 | Lyon | |||
Chủ nhật, 12/01 | ||||||
12/01 | Reims | 01:00 | Nice | |||
12/01 | Rennes | 03:00 | Marseille | |||
12/01 | Le Havre | 21:00 | Lens | |||
12/01 | Toulouse | 23:15 | Strasbourg | |||
12/01 | Montpellier | 23:15 | Angers | |||
Thứ 2, 13/01 | ||||||
13/01 | Paris Saint-Germain | 02:45 | Saint-Etienne |
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 |
2 | Marseille | 16 | 10 | 3 | 3 | 18 | 33 |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 |
4 | Lille | 16 | 7 | 7 | 2 | 10 | 28 |
5 | Lyon | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 |
6 | Nice | 16 | 7 | 6 | 3 | 10 | 27 |
7 | Lens | 16 | 6 | 6 | 4 | 4 | 24 |
8 | Toulouse | 16 | 7 | 3 | 6 | 1 | 24 |
9 | Auxerre | 16 | 6 | 3 | 7 | -2 | 21 |
10 | Strasbourg | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 |
11 | Reims | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 |
12 | Brest | 16 | 6 | 1 | 9 | -5 | 19 |
13 | Rennes | 16 | 5 | 2 | 9 | -1 | 17 |
14 | Angers | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 |
15 | Saint-Etienne | 16 | 5 | 1 | 10 | -20 | 16 |
16 | Nantes | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 |
17 | Le Havre | 16 | 4 | 0 | 12 | -22 | 12 |
18 | Montpellier | 16 | 2 | 3 | 11 | -24 | 9 |