Nhận định bóng đá, tỷ số trận đấu, dự đoán kết quả và thống kê chi tiết cho trận Orlando vs. Charlotte thuộc giải Nhà nghề Mỹ 2024
Trận đấu thuộc lượt đi Vòng loại thứ nhất của MLS Cup, nhánh đấu miền Đông, giải Nhà nghề Mỹ 2024, sẽ diễn ra giữa Orlando và Charlotte. Sau 34 trận đấu trong giai đoạn đấu bảng (Regular), Orlando đứng thứ tư trên BXH với 52 điểm sau 34 chiến thắng, 15 hòa và 12 thua. Trong khi đó, Charlotte “về đích” ở vị trí thứ năm của bảng đấu miền Đông, chỉ kém Orlando một điểm.
Trong tháng cuối cùng của mùa bóng, 2 CLB đã chơi rất tốt. Nếu Orlando giành chiến thắng 6/8 trận, Charlotte cũng bất bại trong 5 vòng đấu, trong đó có 4 khúc khải hoàn. Mùa này, hai đội đã chạm trán nhau hai lần. Orlando đã chiến thắng một lần (2-0 trên sân nhà) và hòa một lần (2-2 trên đất khách). Orlando cũng đánh bại Charlotte trong hai trận sân nhà trước đây.
Tính từ cuối tháng Sáu, Orlando đã thắng 7 trận và bất bại 10 trận còn lại. Trong khi đó, Charlotte hòa ở 6/7 chuyến làm khách cuối cùng của giai đoạn “Regular” hoặc thua. Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai đội, vì vậy Inter & Co của Orlando sẽ có ưu thế địa lý.
Nhận định hiệp 1 Orlando vs Charlotte
Trong 11 trận sân nhà gần nhất của họ trên mọi đấu trường, Orlando đã giành chiến thắng trong hiệp 1 tới 10 lần, trong đó có 6 trận mà đội chủ sân Inter & Co đã giành chiến thắng sau giờ nghỉ giải lao. Đối với Charlotte, bảy trận đấu xa gần đây nhất của CLB đều từ hòa tới thua trong 45 phút đầu. Vì vậy, chủ nhà nửa-đầu-trận là lựa chọn đáng tin cậy hơn.
Nhận định diễn biến Orlando vs Charlotte
Tại giải Nhà nghề Mỹ của Orlando, có 5 vòng đấu liên tiếp và 8 trận gần nhất có tổng bàn chung cuộc từ 3 trở lên. Orlando đã ghi được 22 bàn thắng trong 9 trận sân nhà MLS kể từ cuối tháng Sáu. Trong năm trận mới đây của Charlotte, họ cũng có bình quân hơn 3.6 tình huống lưới rung mỗi 90 phút. Chúc mừng chiến thắng!
Dự đoán kết quả
Orlando vs Charlotte: 3-2.
Thành tích đối đầu Orlando vs Charlotte
Thành tích gần đây Orlando vs Charlotte
Đội hình dự kiến
- Orlando: Gallese; Thorhallsson, Schlegel, Jansson, Santos; Araujo, Martins; Torres, Ojeda, Lodeiro; McGuire
- Charlotte: Kahlina; Byrne, Malanda, Privett, Ream; Urso, Westwood, Bronico; Biel, Swiderski, Vargas
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm |
1 | Inter Miami CF | 34 | 22 | 8 | 4 | 30 | 74 |
2 | Columbus Crew | 34 | 19 | 9 | 6 | 32 | 66 |
3 | Los Angeles FC | 34 | 19 | 7 | 8 | 20 | 64 |
4 | LA Galaxy | 34 | 19 | 7 | 8 | 19 | 64 |
5 | FC Cincinnati | 34 | 18 | 5 | 11 | 10 | 59 |
6 | Real Salt Lake | 34 | 16 | 11 | 7 | 17 | 59 |
7 | Seattle Sounders FC | 34 | 16 | 9 | 9 | 16 | 57 |
8 | Houston Dynamo | 34 | 15 | 9 | 10 | 8 | 54 |
9 | Orlando City | 34 | 15 | 7 | 12 | 9 | 52 |
10 | Minnesota United | 34 | 15 | 7 | 12 | 9 | 52 |
11 | Charlotte | 34 | 14 | 9 | 11 | 9 | 51 |
12 | Colorado Rapids | 34 | 15 | 5 | 14 | 1 | 50 |
13 | New York City FC | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 |
14 | Vancouver Whitecaps | 34 | 13 | 8 | 13 | 3 | 47 |
15 | Portland Timbers | 34 | 12 | 11 | 11 | 9 | 47 |
16 | New York Red Bulls | 34 | 11 | 14 | 9 | 5 | 47 |
17 | CF Montreal | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 |
18 | Austin FC | 34 | 11 | 9 | 14 | -9 | 42 |
19 | FC Dallas | 34 | 11 | 8 | 15 | -2 | 41 |
20 | Atlanta United | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 |
21 | DC United | 34 | 10 | 10 | 14 | -18 | 40 |
22 | Toronto FC | 34 | 11 | 4 | 19 | -21 | 37 |
23 | Philadelphia Union | 34 | 9 | 10 | 15 | 7 | 37 |
24 | St. Louis City | 34 | 8 | 13 | 13 | -13 | 37 |
25 | Nashville SC | 34 | 9 | 9 | 16 | -16 | 36 |
26 | New England Revolution | 34 | 9 | 4 | 21 | -37 | 31 |
27 | Sporting Kansas City | 34 | 8 | 7 | 19 | -15 | 31 |
28 | Chicago Fire | 34 | 7 | 9 | 18 | -22 | 30 |
29 | San Jose Earthquakes | 34 | 6 | 3 | 25 | -37 | 21 |
BXH Đông Mỹ | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Inter Miami CF | 34 | 22 | 8 | 4 | 30 | 74 |
2 | Columbus Crew | 34 | 19 | 9 | 6 | 32 | 66 |
3 | FC Cincinnati | 34 | 18 | 5 | 11 | 10 | 59 |
4 | Orlando City | 34 | 15 | 7 | 12 | 9 | 52 |
5 | Charlotte | 34 | 14 | 9 | 11 | 9 | 51 |
6 | New York City FC | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 |
7 | New York Red Bulls | 34 | 11 | 14 | 9 | 5 | 47 |
8 | CF Montreal | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 |
9 | Atlanta United | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 |
10 | DC United | 34 | 10 | 10 | 14 | -18 | 40 |
11 | Toronto FC | 34 | 11 | 4 | 19 | -21 | 37 |
12 | Philadelphia Union | 34 | 9 | 10 | 15 | 7 | 37 |
13 | Nashville SC | 34 | 9 | 9 | 16 | -16 | 36 |
14 | New England Revolution | 34 | 9 | 4 | 21 | -37 | 31 |
15 | Chicago Fire | 34 | 7 | 9 | 18 | -22 | 30 |
BXH Tây Mỹ | Số trận | Thắng | Hòa | Bại | Hiệu số | Điểm | |
1 | Los Angeles FC | 34 | 19 | 7 | 8 | 20 | 64 |
2 | LA Galaxy | 34 | 19 | 7 | 8 | 19 | 64 |
3 | Real Salt Lake | 34 | 16 | 11 | 7 | 17 | 59 |
4 | Seattle Sounders FC | 34 | 16 | 9 | 9 | 16 | 57 |
5 | Houston Dynamo | 34 | 15 | 9 | 10 | 8 | 54 |
6 | Minnesota United | 34 | 15 | 7 | 12 | 9 | 52 |
7 | Colorado Rapids | 34 | 15 | 5 | 14 | 1 | 50 |
8 | Vancouver Whitecaps | 34 | 13 | 8 | 13 | 3 | 47 |
9 | Portland Timbers | 34 | 12 | 11 | 11 | 9 | 47 |
10 | Austin FC | 34 | 11 | 9 | 14 | -9 | 42 |
11 | FC Dallas | 34 | 11 | 8 | 15 | -2 | 41 |
12 | St. Louis City | 34 | 8 | 13 | 13 | -13 | 37 |
13 | Sporting Kansas City | 34 | 8 | 7 | 19 | -15 | 31 |
14 | San Jose Earthquakes | 34 | 6 | 3 | 25 | -37 | 21 |